Chevrolet Trailblazer LT 2022 (2.5 VGT 4×2 AT): Thông số, Giá lăn bánh & Mua trả góp

maxresdefault 11 750x500 - Chevrolet Trailblazer LT 2022 (2.5 VGT 4×2 AT): Thông số, Giá lăn bánh & Mua trả góp

Trong 4 phiên bản Trailblazer 2022 tại Việt Nam, phiên bản Trailblazer LT số tự động (2.5 VGT 4×2 AT) được rất nhiều khách hàng quan tâm. Vì mẫu xe này sẽ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe Fortuner 2022 máy dầu số tự động của Toyota.

Giới thiệu xe Chevrolet Trailblazer LT 2019 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)
Giới thiệu xe Chevrolet Trailblazer LT 2022 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu về các bạn xe Chevrolet Trailblazer LT 2022 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT). Hình ảnh thực tế của phiên bản này chúng tôi sẽ cập nhật khi xe chính thức về Việt Nam.

Xem bảng giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer phiên bản 2.5L VGT 4×2 AT LT
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 898.000.000 898.000.000 898.000.000
Phí trước bạ 107.760.000 89.800.000 89.800.000
Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 13.470.000 13.470.000 13.470.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000
Tổng 1.041.903.400 1.014.943.400 1.004.943.400
(*) Ghi chú: Luôn có giảm giá, khuyến mãi tốt nhất khi khách hàng liên hệ trực tiếp.

Ngoại thất

Ngoại hình của Chevrolet Trailblazer LT số tự động hao hao giống Toyota Fortuner 2022 bởi có thiết kế khá vuông vức. Xe sở hữu chiều dài cơ sở 2845mm, các chiều dài, rộng, cao lần lượt là 4887, 1902, 1848mm. Đặc biệt với khoảng sáng gầm 219mm, phiên bản này vô cùng tự tin chinh phục các địa hình đồi núi, phức tạp ở nước ta.

Đầu xe Chevrolet Trailblazer LT 2018 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Nhìn từ đầu xe Chevrolet Trailblazer LT AT, dễ dàng nhận thấy được Trailblazer có khuôn mặt khá “bặm trợn” toát ra từ các thiết kế to bản, góc cạnh. Lưới tản nhiệt vẫn kiểu đặc trưng dual-port của Chevrolet.

Lưới tản nhiệt này có 2 phần tách biệt nhau. Liền mạch với thiết kế này là cụm đèn trước to bản nhưng khá sắc sảo. Đáng tiếc, cụm đèn này chỉ được trang bị bóng halogen. Cùng với đó là 2 đèn sương mù lọt thỏm trong hốc 2 tầng được tạo hình bởi cản trước. Ngoài ra, trên nắp capo là các đường dập nổi tạo hình chữ U mạnh mẽ, nôi bật.

Hông xe Chevrolet Trailblazer LT 2018 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Phần thân xe Chevrolet Trailblazer VGT LT AT như 1 lực sỹ thể hình với các đường gân dập nổi đầy cơ bắp. Không chỉ vậy, la zăng 17inch với thiết kế 6 chấu như tăng chất rắn rỏi, khỏe khoắn cho phần thân xe.

Nhưng tính thực dụng của gương xe lại “chen ngang” dễ khiến khách hàng “mất hứng”. Theo đó, gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện nhưng gập tay.

Và một lần nữa, chúng ta lại phải nhắc đến tính thực dụng và đơn giản khi quan sát phần đuôi xe Chevrolet Trailblazer LT số tự động. Cụm đèn sau với thiết kế bo tròn, mũm mĩm được trang bị bóng halogen truyền thống. Kiểu thiết kế này thật sự không mang lại “thiện cảm” cho khách hàng.


Đuôi xe Chevrolet Trailblazer LT 2018 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Tuy nhiên, đây cũng chính là yếu tố nhằm tiết giảm giá thành của xe. Điểm nhấn được đánh giá hợp thời của phần đuôi xe này là đèn báo phanh trên cao kiểu LED.

Nội thất

Ngoại thất xe Chevrolet Trailblazer 2022 2.5 VGT LT AT thực dụng 1 thì nội thất thực dụng gấp 2, 3 lần ngoại thất.

Đầu tiên là ghế xe Chevrolet Trailblazer LT số tự động chỉ được bọc nỉ với 2 tông màu đen, xám. Ghế lái và ghế khách trước có chức năng chỉnh tay. Tuy nhiên, tính thực dụng 1 lần nữa lại “xuất hiện” để “cứu” thiết kế này.

Nội thất xe Chevrolet Trailblazer LT 2018 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Theo đó, giữa hàng ghế trước và thứ 2 đều có bệ tỳ tay, mang lại cảm giác thoải mái hơn cho người dùng. Cùng với đó, hàng ghế 2 có thể gập 60:40, hàng ghế 3 gập 50:50 để tăng thêm diện tích cất giữ hành lý.

Tay lái của Trailblazer LT AT được thiết kế kiểu 3 chấu, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh. Tuy nhiên, tay lái này lại không được bọc da nên không mang lại cảm giác êm ái cho người lái. Tay lái này được trợ lực lái thủy lực.

Không gian nôi thất xe Chevrolet Trailblazer LT 2018 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Cụm đồng hồ và màn hình đa thông tin của phiên bản này khá đơn giản nhưng dễ nhìn. Cụm thiết bị này có 2 vòng đồng hồ 2 bên, chính giữa là 2 màn hình riêng biệt hiển thị đa thông tin.

Cụm thiết bị tiện nghi của phiên bản này cũng chỉ dừng lại ở mức đủ xài. Theo đó, xe có hệ thống điều hòa chỉnh tay với cửa gió ở hàng ghế sau. Hệ thống nghe nhìn có màn hình cảm ứng 7inch tích hợp cùng tính năng Mylink và 4 loa.

Vận hành

Chevrolet Trailblazer LT số tự động sử dụng động cơ diesel Duramax 2.5L, DOHC với turbo tăng áp. Động cơ đạt công suất 161 mã lực tại 3600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 380Nm tại 2000 vòng/phút. Phiên bản này được trang bị hộp số sàn 6 cấp.

Động cơ 2.5 trên xe Chevrolet Trailblazer LT 2018 số tự động (2.5 VGT 4×2 AT)

Chiếc SUV đến từ Mỹ này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá tốt thể hiện đúng bản chất thực dụng của xe. Cụ thể, Trailblazer LT AT tiêu thụ 7.2L/100km đường hỗn hợp.

Xe Trailblazer LT số tự động được trang bị phanh dạng đĩa cho cả phanh trước lẫn sau. Và hỗ trợ cho 2 phanh này là hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD. Ngoài ra xe còn được trang bị dây đai an toàn và 2 túi khí.

Kết luận

Sau khi tìm hiểu về Chevrolet Trailblazer LT số tự động, rất nhiều khách hàng đã phải thốt lên rằng “tôi chưa thấy một chiếc xe đến từ Mỹ nào mà thực dụng như thế, thực dụng đến mức “keo kiệt”.

Tuy nhiên, tính thực dụng đó cũng là 1 lý do để khách hàng hóng Trailblazer 2022. Vì đa số khách hàng Việt tin rằng với những trang bị đủ xài thế này thì ắt hẳn Trailblazer LT 2022 số tự động sẽ có 1 mức giá mềm. Một mức giá đủ để chinh phục khách hàng có thu nhập vừa phải ở giới trung lưu. Và khách hàng phải chờ để biết liệu Chevrolet Trailblazer 2.5 VGT LT AT có đáp ứng được kỳ vọng đó của mình không.

Xem thêm thông tin dòng xe này tại Đại lý xe Vinfast Phú Mỹ Hưng

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2022
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Loại động cơ Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo Diesel, 2.8L, DI, DOHC, Turbo
Công suất cực đại (hp / rpm) 180/3600 161/3600 197/3600
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 440/2000 380/2000 500/2000
Hộp số Số tự động 6 cấp Số sàn 6 cấp Số tự động 6 cấp
Cài cầu bằng điện Không Không
Loại nhiên liệu Dầu Diesel Dầu Diesel Dầu Diesel
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Khả năng lội nước (mm) 800 800 800
KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4887 x 1902 x 1848 4887 x 1902 x 1848 4887 x 1902 x 1852
Chiều dài cơ sở (mm) 2,845 2,845 2,845
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1571 / 1588 1570 / 1588 1570 / 1588
Khoảng sáng gầm xe (mm) 219 219 221
Khối lượng bản thân (Kg) 1,994 1,994 2,150
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 2,605 2,605 2,735
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9 5.9 5.9
Kích thước lốp 255/65R17 255/65R17 265/60R18
Kích thước lốp dự phòng 245/70R16 245/70R16 245/70R16
Dung tích bình nhiên liệu (L) 76 76 76
AN TOÀN 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Hệ thống phanh: Trước/ sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) Không Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Không Không
Hệ thống chống lật (ARP) Không Không
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Không Không
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không Không
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) Không Không
Cảnh báo điểm mù Không Không
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe Không Không
Cảnh báo va chạm phía trước Không Không
Cảnh báo xe lệch làn đường Không Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau Không Không
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí
Cảnh báo thắt dây an toàn
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX
Camera lùi Không Không
Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên)
Chìa khóa mã hóa
Khóa an toàn hai nấc Không Không
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm
NGOẠI THẤT 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Ốp lưới tản nhiệt Màu đen bóng Màu đen bóng Crôm
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng
Đèn pha tự động bật/tắt Không Không
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED Không Không
Đèn sương mù trước/sau
Đèn phanh thứ ba dạng LED Không Không
Gạt mưa trước tự động Không Không
Gạt mưa sau gián đoạn
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm
Ốp viền chân kính cửa sổ Màu đen Màu đen Crôm
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Chỉ crôm trang trí
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí
Bậc lên xuống
Thanh trang trí nóc xe Không Không
Chìa khóa điều khiển từ xa
La zăng hợp kim nhôm 17 Inch 17 Inch 18 Inch
La zăng dự phòng hợp kim nhôm 16 Inch 16 Inch 16 Inch
Chắn bùn trước/sau
NỘI THẤT 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Nội thất Nỉ, Hai tông màu đen/xám Nỉ, Hai tông màu đen/xám Da, Hai tông màu đen/xám
Vô lăng bọc da Không Không
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói Không Không
Tấm chắn nắng trong xe Tích hợp gương Tích hợp gương Tích hợp gương & đèn
Đèn trần trước/sau
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2
Túi đựng đồ lưng ghế trước
Ngăn để đồ dưới ghế trước
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước
Hộp đựng kính
Tay nắm trần xe Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên
Tay nắm cột A
Lẫy mở cửa trong xe Màu bạc Màu bạc Crôm
TIỆN NGHI 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Khởi động từ xa Không Không
Trợ lực lái Điện Thủy lực Điện
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Ga tự động (Cruise control) Không Không
Điều khiển âm thanh trên vô lăng Không Không
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa Màn hình cảm ứng 8”, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp
Điều hòa trước Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Điều hòa sau độc lập
Lọc gió điều hòa
Sấy kính sau
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng Không Không
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau
Ngăn xếp đồ cốp sau Không Không
Hộp dụng cụ
MÀU NGOẠI THẤT 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Đen đẳng cấp (GB0) Available Available Available
Trắng lịch lãm (GAZ) Available Available Available
Trắng Ngọc Trai (GP5) Available Available Available
Đỏ quyền lực (GG2) Available Available Available
Bạc kiêu hãnh (GAN) Available Available Available
Xám hoàng gia (GYM) Available Available Available
Xám thời thượng (GUN) Available Available Available
Xanh cá tính (G8P) Available Available Available
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ 2.5L VGT 4×2 AT LT 2.5L 4×2 MT LT 2.8L 4×4 AT LTZ
Giá bán lẻ khuyến nghị (VNĐ – gồm VAT) 898.000.000 ₫ 859.000.000 ₫ 1.075.000.000 ₫

5/5 - (4 bình chọn)
Liên hệ