Chiếc SUV Trailblazer 2022 hiện có 4 phiên bản: Chevrolet Trailblazer LT số sàn (2.5MT 4×2) và Chevrolet Trailblazer LT số tự động (2.5 VGT, 4×2, AT), Chevrolet Trailblazer 2.5 LTZ số tự động (2.5 VGT, 4×4, AT) và Trailblazer LTZ số tự động (LTZ 2.8 AT 4×4). Đây sẽ là đối thủ chính cạnh tranh trực tiếp với những Xe Toyota Fortuner 2022, hay Xe Ford Everest 2022, …

Trong 4 phiên bản này thì chiếc Chevrolet Trailblazer LT số sàn đang được khách hàng Việt “săm soi” nhiều nhất. Bởi theo các chuyên gia về ô tô thì phiên bản này được đơn giản hóa các trang thiết bị nên sẽ có giá khá thấp, đáp ứng được nhu cầu về giá của khách mua xe.
Vậy hãy cùng Muaxenhanh.vn xem khả năng của chiếc SUV này đến đâu, có thể làm kẻ “phá bĩnh” với ông trùm Fortuner được không nhé?
Bảng giá xe Chevolet Trailblazer LT số sàn
Giá lăn bánh Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT (dự kiến) | |||
1. Giá bán (bao gồm VAT): | 859,000,000 | VNĐ | |
2. Chi phí trước bạ tạm tính (10%): | 85,900,000 | VNĐ | |
3. Lệ phí đăng ký | 11,000,000 | VNĐ | |
4. Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | VNĐ | |
5. BH Trách nhiệm Dân sự 1 năm | 953,000 | VNĐ | |
6. Phí bảo trì đường bộ 1 năm (cá nhân) | 1,560,000 | VNĐ | |
Tổng tiền phải trả | 958,753,000 | VNĐ | |
Lưu ý: Giá lăn bánh Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT tại Tp.HCM với mức Thuế trước bạ là 10% tính theo mua thuế quy định của Tổng cục thuế.
Giá xe cũng chưa bao gồm giảm giá khuyến mãi, vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn chi tiết. |
Ngoại thất
Về kích cỡ thì Chevrolet Trailblazer LT số sàn cũng xem xem với Fortuner G máy dầu số sàn. Cụ thể, chiếc SUV này có chiều dài cơ sở 2845mm, kích thước tổng thể các chiều dài, rộng, cao là 4887, 1902, 1848mm. Cùng với đó, khoảng sáng gầm của phiên bản này đạt 219mm, một kích thước lý tưởng để chạy đường offroad.
Nếu khách hàng đã từng biết đến các phiên bản ô tô của Chevrolet thì sẽ dễ dàng nhận diện được Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT. Ngay ở phần đầu là lưới tản nhiệt 2 tầng đặc trưng của hãng sản xuất ô tô đến từ Mỹ. Lưới tản nhiệt này được mạ viền crom sáng bóng, toát lên vẻ sang trọng, lịch lãm cho đầu xe.
Liền mạch với lưới tản nhiệt là cụm đèn trước. Cụm đèn này được thiết kế bắt mắt nhưng lại khá “hiền” về trang bị. Theo đó, cụm đèn này chỉ được trang bị bóng chiếu halogen truyền thống. Tuy nhiên, cụm đèn này cũng “vớt vát” được chút ít tiện nghi với khả năng điều chỉnh độ cao chùm sáng của đèn pha.
Kết hợp với lưới tản nhiệt và cụm đèn là cản trước và 2 đèn sương mù. 2 chi tiết này bổ sung cho phần đầu xe vẻ hầm hố cần thiết của một chiếc SUV. Cản trước không chỉ to bản mà còn góp phần tạo hình cho 2 đèn sương mù kiểu khoét sâu, rất cá tính. Ngoài ra, 2 đường dập nổi trên nắp capo cũng tăng tính “thời trang” cho chiếc SUV này.
Phần thân xe Chevrolet Trailblazer LT số sàn là kiểu thiết kế khá đơn giản với điểm nhấn chính là gương chiếu hậu. Bộ phận này được tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh điện. Tuy nhiên, gương chỉ được gập tay, khá bất tiện. Thấp xuống phía dưới là bộ la zăng 17inch với 6 chấu đôi góc cạnh, khỏe khoắn.
Ở phía đuôi xe, cụm đèn sau sẽ là điểm nhấn tạo sức hút với khách hàng. Cụm đèn này được thiết kế kiểu vắt ngang từ hông sang. Tuy nhiên, cụm đèn này phần nào mất đi vẻ liền mạch khi bị “chia cắt” bởi cửa sau.
Bên cạnh cụm đèn hậu làm điểm nhấn thì đuôi xe Chevrolet Trailblazer 2.5L MT LT còn có thanh nẹp bản số mạ crom, đèn phản quang, đèn báo phanh trên cao. Các chi tiết này phần nào “chia lửa” với cụm đèn sau, giúp đuôi xe thêm nổi bật và bề thế hơn.
Nội thất
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4×2 MT LT có không gian nội thất tương đối rộng so với các mẫu xe cùng phân khúc như Fortuner hay Everest , mang lại sự thoải mái nhất cho người dùng. Chiếc SUV này có 7 vị trí, cả 7 vị trí ghế đều được bọc nỉ với tông màu chính là nâu/xám.
Ghế lái có khả năng chỉnh điện 6 hướng, ghế khách trước chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40, hàng ghế 3 gập 50:50. Nếu gập tất cả các ghế phẳng sàn thì Trailblazer gần như giống 1 chiếc bán tải với khả năng “thồ” hàng tuyệt vời.
Tay lái của Chevrolet Trailblazer LT MT là 1 trong những tay lái đơn giản nhất của ô tô hiện nay. Tay lái này chỉ có mỗi chức năng điều chỉnh hướng lái chứ không được tích hợp bất cứ tiện ích nào. Thế nên, người lái thường cảm thấy bất tiện với kiểu thiết kế quá đơn giản này. Tuy nhiên, tay lái cũng được trọng lực thủy lực và có khả năng điều chỉnh 2 hướng.
Hệ thống đồng hồ hỗ trợ lái của chiếc SUV này cũng không quá sắc sảo. Theo đó, cụm thiết bị này có 2 vòng đồng hồ 2 bên và 2 màn hình đa thông tin chính giữa. Trong đó, có 1 màn hình chếch lên phía trên cao. Cụm đồng hồ này cung cấp đầy đủ các thông tin về vận tốc, vòng tua động cơ, thông tin nhiên liệu, cảnh báo an toàn,…
Tiện nghi
Cụm thiết bị tiện nghi của Chevrolet Trailblazer LT số sàn cũng rất… bình thường. Theo đó, xe có hệ thống điều hòa chỉnh tay với cửa gió ở hàng ghế sau. Hệ thống âm thanh Mylink đặc trưng, màn hình cảm ứng 7inch và 4 loa.
Tuy cố gắng tiết giảm nhiều chi tiết hiện đại nhưng không vì thế mà Trailblazer thiếu đi tính tiện ích. Ngoài các tiện nghi cơ bản kể trên thì chiếc SUV này còn có ổ cắm điện để người dùng sạc pin điện thoại.
Vận hành
Chevrolet Trailblazer 2022 2.5L MT LT sử dụng động cơ diesel 2.5L, DI, DOHC, turbo. Động cơ đạt công suất tối đa 161 mã lực tại 3600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 380Nm tại 2000 vòng/phút.
Động cơ này kết hợp với hộp số sàn 6 cấp mạnh mẽ. Với mức công suất động cơ và hộp số này thì rõ ràng, Trailblazer 2022 đủ sức “bươn chải” ở những kiểu đường offroad.
An toàn
Cũng giống như các trang bị khác, hệ thống an toàn của Chevrolet Trailblazer LT số sàn cũng “khiêm tốn”. Xe có phanh trước/sau dạng đĩa. Hỗ trợ cho 2 phanh này là các hệ thống: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp PBA.
Bên cạnh đó, chiếc SUV đến từ Mỹ còn có dây đai an toàn 3 điểm cho 7 vị trí, 2 túi khí. Hệ thống an toàn này không quá hiện đại, đầy đủ nhưng dù sao cũng giúp đảm bảo an toàn cho người dùng khi di chuyển cùng xe.
Kết luận
Như vậy, có thể thấy Chevrolet Trailblazer LT số sàn chủ trương hướng đến đối tượng khách hàng cần 1 chiếc SUV giá rẻ. Do đó, phiên bản này vẫn có lý do để tự tin cạnh tranh với Fortuner. Không chỉ vậy, năm 2018, chiếc SUV này sẽ chịu ảnh hưởng tích cực từ hiệu ứng giảm thuế về 0%. Và biết đâu được, trong một nỗ lực khuyến mãi nào đó, Trailblazer sẽ bứt lên, phá vỡ thế thống trị của Toyota Fortuner thì sao?
Quý khách hàng đang quan tâm đến dòng xe SUV này vui lòng liên hệ với Hotline Đại lý Vinfast – Chevrolet Phú Mỹ Hưng, để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Chevrolet tốt nhất.
Tham khảo: bảng giá xe Chevrolet 2022
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer 2018 | |||
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, VGT, Turbo | Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.8L, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 180/3600 | 161/3600 | 197/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 440/2000 | 380/2000 | 500/2000 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Cài cầu bằng điện | Không | Không | Có |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 |
KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4887 x 1902 x 1848 | 4887 x 1902 x 1848 | 4887 x 1902 x 1852 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,845 | 2,845 | 2,845 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1571 / 1588 | 1570 / 1588 | 1570 / 1588 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | 219 | 221 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 1,994 | 1,994 | 2,150 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 2,605 | 2,605 | 2,735 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 | 5.9 | 5.9 |
Kích thước lốp | 255/65R17 | 255/65R17 | 265/60R18 |
Kích thước lốp dự phòng | 245/70R16 | 245/70R16 | 245/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 | 76 | 76 |
AN TOÀN | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Hệ thống phanh: Trước/ sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Không | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Không | Có |
Hệ thống chống lật (ARP) | Không | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không | Có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Có |
Cảnh báo xe lệch làn đường | Không | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau | Không | Không | Có |
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có |
Hệ thống túi khí | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) | 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Khóa an toàn hai nấc | Có | Không | Không |
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Ốp lưới tản nhiệt | Màu đen bóng | Màu đen bóng | Crôm |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có | Có |
Đèn phanh thứ ba dạng LED | Không | Không | Có |
Gạt mưa trước tự động | Không | Không | Có |
Gạt mưa sau gián đoạn | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe | Chỉnh điện, gập điện, mạ crôm |
Ốp viền chân kính cửa sổ | Màu đen | Màu đen | Crôm |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Chỉ crôm trang trí |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí | Có | Có | Có |
Bậc lên xuống | Có | Có | Có |
Thanh trang trí nóc xe | Không | Không | Có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | Có | Có |
La zăng hợp kim nhôm | 17 Inch | 17 Inch | 18 Inch |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm | 16 Inch | 16 Inch | 16 Inch |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Nội thất | Nỉ, Hai tông màu đen/xám | Nỉ, Hai tông màu đen/xám | Da, Hai tông màu đen/xám |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói | Không | Không | Có |
Tấm chắn nắng trong xe | Tích hợp gương | Tích hợp gương | Tích hợp gương & đèn |
Đèn trần trước/sau | Có | Có | Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Có | Có | Có |
Ngăn để đồ dưới ghế trước | Có | Có | Có |
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước | Có | Có | Có |
Hộp đựng kính | Có | Có | Có |
Tay nắm trần xe | Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên | Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên | Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Tay nắm cột A | Có | Có | Có |
Lẫy mở cửa trong xe | Màu bạc | Màu bạc | Crôm |
TIỆN NGHI | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Điện | Thủy lực | Điện |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không | Không | Có |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Không | Có |
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 7”, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 8”, kết hợp Mylink, 7 loa cao cấp |
Điều hòa trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Điều hòa sau độc lập | Có | Có | Có |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Sấy kính sau | Có | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Không | Không | Có |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có | Có | Có |
Ngăn xếp đồ cốp sau | Không | Không | Có |
Hộp dụng cụ | Có | Có | Có |
MÀU NGOẠI THẤT | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Đen đẳng cấp (GB0) | Available | Available | Available |
Trắng lịch lãm (GAZ) | Available | Available | Available |
Trắng Ngọc Trai (GP5) | Available | Available | Available |
Đỏ quyền lực (GG2) | Available | Available | Available |
Bạc kiêu hãnh (GAN) | Available | Available | Available |
Xám hoàng gia (GYM) | Available | Available | Available |
Xám thời thượng (GUN) | Available | Available | Available |
Xanh cá tính (G8P) | Available | Available | Available |
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ | 2.5L VGT 4×2 AT LT | 2.5L 4×2 MT LT | 2.8L 4×4 AT LTZ |
Giá bán lẻ khuyến nghị (VNĐ – gồm VAT) | 898.000.000 ₫ | 859.000.000 ₫ | 1.075.000.000 ₫ |
<
p style=”text-align: right;”>