Suzuki Ertiga 2021 cuối cùng đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam từ cuối tháng 6/2019. Với giá bán chỉ từ 499 triệu – 549 triệu đồng, Suzuki Ertiga đang là mẫu xe 7 chỗ giá rẻ nhất phân khúc xe MPV 7 chỗ.
Tham khảo: Giá xe Suzuki Ertiga 2021 lăn bánh
Dưới đây là thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2021 chính thức, để được tư vấn & báo giá chi tiết Quý khách vui lòng liên hệ đại lý Suzuki gần nhất. Xin cám ơn!
Phiên bản | GLX | GL |
Hộp số | 4AT | 5MT |
Màu xe | Đen, Nâu, Xám, Bạc, Trắng | |
Giá bán lẻ (bao gồm VAT) | 549.000.000 | 499.000.000 |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.395 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.735 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.690 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe – Trước (mm) | 1.510 | |
Khoảng cách bánh xe – Sau (mm) | 1.520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 180 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích bình xăng (L) | 45 | |
Dung tích khoang hành lý – gập hàng ghế thứ 3 (L) | 550 | |
Dung tích khoang hành lý – không gập hàng ghế thứ 3 (L) | 153 | |
Dung tích khoang hành lý –không gập hàng ghế thứ 3 & hạ tấm lót (L) | 199 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – đường hỗn hợp | 5,67 | 6,38 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – Đô thị | 7,07 | 7,79 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – ngoài đô thị | 4,86 | 5,57 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.130 | 1.115 |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ ( cm3) | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | 74,0 x 86,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 77/6.000 (103Hp/6.000) | |
Mô men xoắn cực đại (N・m/rpm) | 138/4.400 |