Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2021 1.5 AT. Hiện Toyota phân phối tại Việt Nam chỉ 1 phiên bản số tự động cho mẫu xe Toyota Rush. Nếu Quý khách quan tâm đến số sàn 7 chỗ giá rẻ thì có thể xem qua Toyota Avanza 1.3 MT.

LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT |
|
TOYOTA MIỀN NAM | TOYOTA MIỀN BẮC |
0908.66.77.88 (Mr Bính) | – |
(*) Quý khách click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Từ bảng thông số kỹ thuật này, khách hàng có cân, đo, đong, đếm xem Toyota Rush có phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình không.
Thông số kỹ thuật | Toyota Rush 1.5 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC, mm) | 4435x1695x1705 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2695 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 |
Động cơ | 2NR-VE |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Công suất tối đa (HP@rpm) | 103@6300 |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 134@4200 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 |
Hộp số | Tự động 4 cấp/ 4AT |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Tay lái tích hợp nút bấm âm thanh | Có, 3 chấu, bọc da |
Trợ lực lái | Điện |
Mâm xe (inch) | 17 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Điều khiển đèn tự động | Có |
Nhắc nhở đèn sáng | Có |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn |
Thanh đỡ giá nóc | Có |
Cụm đồng hồ | High color |
Báo mức nhiên liệu, báo vị trí cần số | Có |
Màn hình đa thông tin | Có |
Ghế | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế khác trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Trượt rời |
Hàng ghế 3 | Gập 60:40 |
Điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Đầu DVD, cổng USB, AUX, bluetooth | Có |
Số loa | 8 |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
ABS, BA, EBD, VSC, TRC, EBS, | Có |
Camera lùi | Có |
Số túi khí | 6 |
Toyota Rush được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và được cho là rất phù hợp với các tiêu chí chọn xe của khách hàng Việt ở thời điểm này: ngoại thất phong cách, nội thất tiện dụng, vận hành mạnh mẽ, an toàn vượt trội. Các tiêu chí này được áp dụng cho cả xe chạy dịch vụ, xe gia đình.
Rush được “điều” về phân khúc SUV cỡ nhỏ nhưng kích thước của phiên bản này tỏ ra vượt trội hơn các đối thủ. Trong đó, khoảng sáng gầm được cho là ưu điểm khá nổi bật của dòng xe này. Bởi với khoảng sáng gầm cao, Rush sẽ “lợi hại” hơn khi đối mặt với các đoạn đường ngập ở đô thị nước ta.
Bên cạnh đó, thiết kế ngoại thất của Rush cũng đậm chất SUV đa dụng với những đường nét cơ bắp, khỏe khoắn. Bộ mâm xe có thiết kế 5 chấu theo kiểu vặn xoắn, đúng chất thể thao.
Các thiết kế ở phần ngoại thất của Rush có chi tiết mới, có chi tiết “góp nhặt” trên đàn anh Fortuner 2021. Do đó, không nhiều thì ít, Rush cũng sẽ chịu ảnh hưởng từ phiên bản đang dẫn đầu phân khúc SUV ở nước ta.
Rush có đến 7 chỗ ngồi. Số chỗ ngồi này có vẻ không giống với 1 chiếc SUV cỡ nhỏ cho lắm. Tuy nhiên, điều đó lại làm hài lòng rất nhiều khách hàng đang cần 1 chiếc xe 7 chỗ chạy dịch vụ, phục vụ gia đình, công ty, cơ quan nhà nước.
Hệ thống trang bị nội thất của Rush cũng hướng đến sự hiện đại, tiện dụng nhất cho khách hàng. So với các đối thủ thì Rush nhỉnh hơn về độ rộng rãi, thoải mái, tiện nghi ở khoang xe.
Tuy nhiên, Rush cũng có điểm trừ khi bị đánh giá là yếu nếu phải chở đủ 7 người. Do đó, dòng xe này chỉ có thể hoạt động ở các địa hình đường bằng phẳng chứ còn nếu phải chạy đường đèo dốc thì Rush không phù hợp cho lắm.
Bù lại, hệ thống đảm bảo an toàn của Rush lại khá dày với nhiều công nghệ hiện đại. Nhưng trang bị đó giúp người lái cảm thấy tự tin hơn khi xử lý các tình huống, kể cả bất ngờ.
Với những gì đang sở hữu, chắc chắn Rush sẽ là lựa chọn hàng đầu của khách hàng Việt. Nhưng điều đó còn phụ thuộc vào 1 yếu tố nữa, đó chính là giá xe. Nếu có 1 mức giá hợp lý, Rush sẽ chứng minh mình không phải là tân binh dễ bị bắt nạt. Không chỉ vậy, Rush còn hướng đến những thành công về doanh số như đàn anh Fortuner đã đạt được.
Tham khảo : Giá xe Toyota Rush 2021