Trên thị trường hiện nay, dòng xe sedan cỡ C đang rất đươc người tiêu dùng quan tâm. Các mẫu xe như Honda Civic, Toyota Altis, xe Kia Cerato, xe Hyundai Elantra, Mazda 3,… được các hãng xe thi nhau thay đổi mẫu mã và tung ra các chương trình khuyến mãi nhằm thu hút khách hàng về với thương hiệu của mình.
Đứng đầu về phân khúc xe sedan hạng C hiện nay vẫn đang là mẫu xe của Thaco, Mazda3, tuy nhiên với sự vương lên mạnh mẽ và chính sách giảm giá “nhiệt tình” của Toyota và Honda. Hai dòng xe Altis và Civic trong những tháng qua có doanh số bán hàng khá ổn định.

Hãy cùng Toyota Tân Cảng phân tích thông số kỹ thuật của hai phiên bản rất được ưa chuộng hiện nay của Civic và Altis. Hai phiên bản số tự động Honda Civic 1.8 E CVT và Toyota Altis 1.8 E CVT.
Về giá bán
- Honda Civic 1.8 E CVT được nhập từ Thái lan có giá bán : 763 triệu
- Toyota Altis 1.8 E CVT được lắp ráp tại Việt Nam có giá bán : 707 triệu
Toyota Altis 1.8E CVT rẻ hơn so với phiên bản của phân khúc Civiv 1.8E CVT gần 60 triệu. Với 60 triệu bạn có thể mua được 1 chiếc xe Chevrolet Spark Van trả góp.
Cập nhật:
Về thiết kế và kích thước
So với Toyota Corolla Altis, Honda Civic 2018 được thiết kế theo hướng thể thao hiện đại hơn với đường nét thiết kế theo kiểu couple 4 cửa. Trong khi đó, Corolla Altis 2018 vẫn theo phong cách thiết kế truyền thông của Toyota : Chững chạc, chắc chắn và lâu lỗi mốt.
Honda Civic 1.8 E CVT | VS | Toyota Altis 1.8 E CVT |
---|---|---|
4.630 x 1.799 x 1.460 | Kích thước tổng thể (mm) |
4620 x 1775 x 1460 |
2.700 | Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700 |
215/50 R16 | Kích thước lốp | 205/55 R16 |
47 | Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
55 |
Về nội thất và trang bị tiện nghi
Honda Civic 1.8 E CVT | VS | Toyota Altis 1.8 E CVT |
---|---|---|
Ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 | Ghế lái | Ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 |
Thiết kế 3 chấu, bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút bấm chức năng | Vô lăng | Thiết kế 3 chấu, bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút bấm chức năng |
Màn hình 5inch kết nối Bluetooth, USB, AUX, chế độ đàm thoại rảnh tay | Hệ thống giải trí | Đầu CD 1 đĩa, kết nối USB, AUX, Bluetooth |
4 loa | Dàn âm thanh | 4 loa |
1 vùng, Tự động | Hệ thống điều hòa | 1 vùng, Chỉnh tay |
Về động cơ và vận hành
Honda Civic 1.8 E CVT | VS | Toyota Altis 1.8 E CVT |
---|---|---|
Xăng 1.8 SOHC i-Vtec, 4 xy lanh thẳng hàng | Động cơ | Xăng 1.8 VVT-i kép, 16 van DOHC |
139 mã lực (6500 vòng/phút) | Công suất tối đa | 138 mã lực (6400 vòng/phút) |
174 Nm (4300 vòng/phút) | Mô men xoắn tối đa | 173 Nm (4000 vòng/phút) |
Tự động vô cấp | Hộp số | Tự động vô cấp |
Về trang bị an toàn
Honda Civic 1.8 E CVT | VS | Toyota Altis 1.8 E CVT |
---|---|---|
Có | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Có | Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có |
Có | Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Có | Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Có | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Có | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Không |
Đĩa tản nhiệt | Phanh trước | Đĩa |
Đĩa | Phanh sau | Đĩa |
4 | Túi khí | 4 |
Có | Camera lùi | Không |
Không | Cảm biến lùi | Không |
Hình ảnh xe Honda Civic 1.8E CVT
Hình ảnh xe Toyota Altis 1.8E CVT
Trên đây là bảng so sánh về thông số kỹ thuật giữa Honda Civic 1.8 E CVT và Toyota Altis 1.8 E CVT.
Quý khách nên liên hệ trực tiếp đại lý xe Honda và Toyota để được tư vấn và trải nghiệm về xe để có cái nhìn khách quan hơn khi chọn mua xe cho mình.
Hotline Toyota Hiroshima Tân Cảng : 0908.66.77.88 (Mr Bính).
Tham khảo thêm: Bảng giá xe Toyota