Đánh giá xe 7 chỗ Isuzu Mux 2022 nội ngoại thất vận hành an toàn. Giá xe Isuzu Mux lăn bánh, tư vấn trả góp 85% giá trị xe, Ls thấp nhất.
Isuzu Mu X bản nâng cấp ra mắt vào cuối tháng 8 năm 2018 với 3 phiên bản là B7 1.9 MT 4×2, Prestige 1.9 AT 4×2 và Prestige 3.0 AT 4×4.
Isuzu MU-X 2022 đang được chào bán với 2 phiên bản chính thức là 2.5L MT mức giá 868 triệu đồng và 3.0L AT giá 930 triệu đồng, khá cạnh tranh so với các mẫu SUV vừa ra mắt thế hệ mới như mẫu xe Toyota Fortuner 2022, mẫu xe Ford Everest 2022, hay xe Chevrolet Trailblazer 2022…

Tại Việt Nam, Isuzu MUX thực sự có doanh số không bằng được các dòng xe SUV 7 chỗ kể trên. Một phần vì dòng xe này mới ra mắt Việt Nam nên mức độ phổ biến không được bằng các dòng xe có thương hiệu như của Toyota,Ford hay Hyundai.
Giá xe Isuzu MuX 2022 mới nhất
Bảng giá xe Isuzu MU-X 2022 mới nhất |
|||
Phiên bản | Thông số | Giá xe | Giá lăn bánh |
MU-X 1.9 B7 4X2 MT | mu-X 1 cầu,số sàn | 820 | Call |
MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT | mu-X 1 cầu,số tự động | 960 | Call |
MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT | mu-X 2 cầu,số tự động | 1120 | Call |
Bảng giá xe Isuzu Mux 2022 chưa bao gồm các chi phí lăn bánh và khuyến mãi giảm giá trong tháng. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Tuy nhiên, hãy cùng chúng tôi đánh giá Isuzu MU-X 2022 để xem đây có phải là dòng xe SUV 7 chỗ đáng mua.
Ngoại thất xe ISUZU MuX 2022
Một trong những điểm tự hào của Isuzu MuX 2022 là thiết kế kiểu dáng Wedge-shape, với phần đầu thấp và cao dần về thân, đảm bảo khí động học giúp xe lướt nhanh trên đường. Ngoài ra, kích thước tổng thể 4825 x 1860 x 1840 mm cũng mang đến cho mẫu xe này một vóc dángf đồ sộ, bề thế ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Phần lưới tản nhiệt 2 tầng liền mạch với cụm đèn trước là một trong những điểm độc đáo về thiết kế ngoại thất của xe Isuzu MuX 2022, ngoài ra phần hốc gió và đèn sương mù phía dưới không có gì đặc biệt.
Đèn trước chỉ dừng lại ở loại Halogen dạng bóng chiếu thông thường chứ không phải HID hoặc LED như các mẫu xe cùng phân khúc. Dù vậy, xe vẫn có dải LED chiếu sáng ban ngày hậu thuẫn một cách tinh tế.
Hông xe để trơn, chỉ dập nổi ở gầm bánh, bộ lazang 17 inch 6 chấu cũng không có gì nổi bật, hoặc tinh tế và trẻ trung như phong cách mà nhiều mẫu SUV đang theo đuổi.
Gương chiếu hậu tạo hình vuông vắn, mạ crom sáng bóng, hỗ trợ chỉnh – gập điện và tích hợp báo rẽ. Nóc xe trang bị cặp baga nóc đặc trưng của dòng SUV việt dã, với cánh hướng gió ở cửa sau.
Phần đuôi xe nổi bật hơn đôi chút với cụm đèn hậu hình thang liền mạch với nẹp mạ crom bản rộng tinh tế. Đèn báo dưới cản sau cũng chi tiết hơn, tạo điểm nhấn rõ ràng.
Xe ISUZU MU-X 2022 có tất cả 5 màu ngoại thất: Nâu đồng, Xám, Trắng ngọc trai, Đen tuyền và Bạc.
Nội thất xe ISUZU MuX 2022
Với chiều dài cơ sở lên đến 2845mm, sự rộng rãi là điều dễ cảm nhận trong khoang cabin MU X, khoảng cách giữa các hàng ghế khá thoáng nên ngồi thoải mái hơn hẳn các mẫu xe cùng phân khúc.
Thiết kế nội thất của xe 7 chỗ Isuzu Mu-X nam tính với nhiều đường nét cứng cáp. Tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm mạ bạc tựa như hình đầu trâu dũng mãnh. Trong khi đó, bảng điều khiển trung tâm nổi bật với màn hình LCD hình chữ nhật ở trên và bộ điều chỉnh điều hòa phía dưới khá lạ mắt, kết hợp với cặp viền bạc 2 bên đầy tinh tế và gợi hình.
Cụm đồng hồ thiết kế chưa thực sự nổi bật: 2 mặt đồng hồ phẳng và màn hình đa thông tin ở trung tâm. MuX được trang bị tính năng Chìa khóa thông minh – chống trộm, Khởi động bằng nút bấm và khóa cửa từ xa khá tiện lợi và hiện đại.
Hệ thống điều hòa trên xe được vận hành tự động, đảm bảo nền nhiệt trong xe luôn mát mẻ và dễ chịu. Các khung cửa sổ đều có thể chỉnh điện dễ dàng, riêng ghế lái hỗ trợ một chạm và chống kẹt.
Ghế ngồi của Isuzu MuX 2022 được bọc da, thiết kế đơn giản. Ghế lái cho phép chỉnh điện 6 hướng còn hàng ghế thứ 2 gập 60:40 có tựa tay và khay đựng ly, hàng ghế thứ 3 gập 50:50 giúp mở rộng đáng kể khoang hành lý khi cần thiết.
Dàn âm thanh DVD với màn hình cảm ứng 7 inch, tích hợp Radio/ Bluetooth/ USB cùng 6 loa, cũng như màn hình LCD 10.2 inch trên trần xe phục vụ “văn nghệ” cho 2 hàng ghế còn lại là điều mà MuX có thể tự hào. Xe cũng thiết lập sẵn định vị GPS Vietmap tiện lợi nếu người lái muốn theo dõi bản đồ, tìm đường.
Một điểm đáng chú ý khác là xe lắp đặt cả ổ cắm điện nên có thể yên tâm sử dụng các thiết bị điện tử trên xe mà không lo hết pin.
Chế độ vận hành
Xe Isuzu MUX 2022 sử dụng loại động cơ Diesel Hi-Power, cam kép, tích hợp tăng áp biến thiên VGS. Xe có 2 bản với dung tích khác nhau: bản 2.5 sản sinh ra công suất cực đại 134 mã lực tại 3400 vòng/ phút và momen xoắn tối đa 320 Nm tại 1800-2800 vòng/ phút.
Trong khi đó, bản 3.0 lít sản sinh 160 mã lực tại 3200 vòng/ phút và 380 Nm tại 1800-2200 vòng/ phút, chưa thực sự ấn tượng lắm so với các đối thủ mới ra mắt như Toyota Fortuner.
Việc sử dụng số tự động 5 cấp và số sàn 5 cấp giúp cho Isuzu MuX 2022 có lợi thế rất lớn về trải nghiệm lái, tuy nhiên điều đó là chưa đủ. Mặc dù có độ mượt nhất định khi chuyển số, song hầu hết các mẫu xe mới ra trong năm nay đều đã trang bị loại số tay/ tự động 6 cấp mượt mà và uyển chuyển hơn nhiều.
Xe sử dụng trợ lái thủy lực để đảm bảo mang đến cho hành khác cảm giác lái đằm tay, bên cạnh tính năng ga tự động giúp giải tỏa căng thẳng vì phải đạp chân ga trong nhiều giờ liền.
Mặc dù công nghệ Turbo của MuX khá hiện đại, việc tiêu chuẩn khí thải của xe chỉ đạt mức EURO2 khá thấp, cho thấy khả năng tính tối ưu nhiên liệu chưa được hoàn thiện. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình được công bố trên website Isuzu vào khoảng 7.5 lít/ 100km đường hỗn hợp.
Isuzu MuX 2022 chỉ có một tùy chọn là Dẫn động cầu sau, không hỗ trợ dẫn động 4 bánh. Điều này là một thiếu sót lớn vì một chiếc SUV việt dã thiết kế chạy địa hình mà không sử dụng cả 4 bánh sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến cảm giác lái.
Bù lại, Isuzu MuX được đầu tư khá tốt về hệ thống treo xe. Mẫu SUV này sử dụng treo trước độc lập, tay đòn kép và Treo sau phụ thuộc liên kết 5 thanh; cả hai đều hỗ trợ giảm xóc khí và thanh cân bằng, giúp xe khi khá êm và ổn định, rất yên tâm.
Chưa kể đến là việc sử dụng hoàn toàn loại phanh đĩa tản nhiệt cho cả 2 cặp bánh trước sau cũng cho thấy sự đầu tư của Isuzu vào mẫu xe này, với ưu điểm là thoát nhiệt nhanh, cảm giác phanh chắc chắn và yên tâm hơn so với loại đĩa đặc.
Isuzu MuX được trang bị lazang 17 inch cỡ trung, dùng lốp 255/65R17 với bề mặt tiếp xúc rất rộng, xe đi bám đường tốt, cũng như độ dày lốp lớn nên cảm giác xe chạy trên mặt đường khá êm, dù có hơi gồ ghề đất đá.
Xe có gầm cao 230mm, con số khá phổ biến hiện nay đối với dòng SUV 7 chỗ vượt địa hình. Vóc dáng đồ sộ làm cho bán kính quay vòng 5.8m, khá rộng và khó xoay xở nếu đi nội ô hay muốn len lỏi ngõ hẻm.
Hệ thống an toàn
Các trang bị an toàn của xe đạt mức trung bình, bao gồm các hệ thống cơ bản như hệ thống Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp.
Bên cạnh đó, Isuzu MuX 2022 cũng sở hữu các tính năng cao cấp hơn, thường thấy ở các mẫu SUV như cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi động ngang dốc, giúp xe không bị mất kiểm soát khi vào cua hoặc chạy đường đèo dốc.
Ngoài ra, xe cũng tích hợp các hệ thống an toàn phụ như Khóa cửa tự động theo tốc độ, khóa trung tâm và cửa sau khóa trẻ em, tương tự như các mẫu xe Mỹ và Hàn đang thêm thắt vào sản phẩm. Được gắn Camera lùi nên người lái hoàn toàn có tầm nhìn tốt, dễ dàng nhận biết các vật cản phía đuôi xe để lùi/ đỗ xe an toàn và nhanh chóng.
Yếu điểm dễ nhận ra của mẫu xe này là nó chỉ trang bị tối đa 2 túi khí cho hàng ghế trước, hoàn toàn “bỏ quên” các hành khách phía sau. Và giống như hầu hết các mẫu xe việt dã 7 chỗ hiện nay, phần khung xe ở các cửa cũng gia cố chắc chắn hơn bằng các thanh gia cường.
Tham khảo giá xe Ô tô Isuzu 2022: https://muaxenhanh.vn/gia-xe-o-to-isuzu/
Thông số kỹ thuật ISUZU MUX 2022
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | mu-X B7 | mu-X 2.5L (4×2) MT | mu-X 3.0L (4×2) AT |
---|---|---|---|
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C)mm | 4.825 x 1.860 x 1.840 | 4.825 x 1.860 x 1.840 | 4.825 x 1.860 x 1.840 |
Chiều dài cơ sởmm | 2.845 | 2.845 | 2.845 |
Vệt bánh xe trước & saumm | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 | 1.570/1.570 |
Khoảng sáng gầm xemm | 220 | 230 | 230 |
Bán kính vòng quay tối thiểumm | 5.800 | 5.800 | 5.800 |
Trọng lượng | |||
Trọng lượng bản thânkg | 1.965 | 1.965 | 1.995 |
Trọng lượng toàn bộkg | 2.650 | 2.650 | 2.650 |
Dung tích thùng nhiên liệulít | 65 | 65 | 65 |
Số chỗ ngồingười | 7 | 7 | 7 |
Động cơ – Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 4JK1-TC Hi-Power 2.5L | 4JJ1-TC Hi-Power 3.0L | |
Loại | Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp |
||
Dung tích xy-lanhcc | 2.499 | 2.499 | 2.999 |
Công suất cực đạikW(PS)/rpm | 100 (136)/ 3.400 | 100 (136)/ 3.400 | 120 (163)/ 3.200 |
Mô men xoắn cực đạiNm(kgm)/rpm | 320 (32,6)/ 1.800-2.800 | 320 (32,6)/ 1.800-2.800 | 380 (38,7)/ 1.800-2.200 |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Số bán tự động 5 cấp |
Tiểu chuẩn khí thải | EURO 2 | EURO 2 | EURO 2 |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7,25 | 7,25 | 7,41 |
Trong đô thị (L/100km) | 9,09 | 9,02 | 9,27 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5,97 | 5,97 | 6,31 |
Khung xe | |||
Hệ thống treoTrước | Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc khí, thanh cân bằng |
||
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc khí, thanh cân bằng |
||
Hệ thống phanhTrước | Đĩa tản nhiệt | ||
Sau | Tang trống | Đĩa tản nhiệt | |
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Lốp xe | 245/70R16 | 255/65R17 | |
Mâm xe | Mâm nhôm đúc hợp kim 16″ | Mâm nhôm đúc hợp kim 17″ |
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | mu-X B7 | mu-X 2.5L (4×2) MT | mu-X 3.0L (4×2) AT |
---|---|---|---|
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Loại Projector | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | |
Cánh hướng gió sau | Không | Có | |
Thanh trang trí thể thao trên mui xe | Không | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Đen, chỉnh và gập tay | Mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh và gập điện | |
Lưới tản nhiệt | Xám | Mạ crôm | |
Mạ crôm | Đen | Mạ crôm | |
Bậc lên xuống | Không | Có | |
NỘI THẤT | |||
Tay láiKiểu | 3 chấu | 3 chấu, bọc da, tích hợp hệ thống điều khiển hành trình, điều khiển âm thanh, thoại rảnh tay | |
Điều chỉnh | Không | Gật gù | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có (một chạm & chống kẹt phía người lái) | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, không có sưởi ấm | Tự động, cửa gió cho cả 3 hàng ghế | |
Hệ thống âm thanh | CD | DVD màn hình cảm ứng 7″ tích hợp ứng dụng Apple CarPlay™/ Android Auto, AM/FM, Bluetooth cùng hệ thống 6 loa |
|
Thiết bị dẫn đường GPS Vietmap® | Không | Có | |
Màn hình LCD trên trần ở hàng ghế thứ 2 | Không | Có | |
Kết nối USB | Có | ||
Ghế ngồiHàng ghế thứ 1 | Chỉnh tay | Ghế người lái chỉnh điện 6 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa và ngăn để ly | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Chất liệu | Nỉ | Da | |
Ổ cắm điện 12V, 120W | Không | Có (Hộc đựng đồ & khoang hành lý) | |
An toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Không | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | |
Túi khí | 2 túi khí SRS phía trước | ||
Dây đai an toànHàng ghế thứ 1 | ELR với bộ căng đai sớm & tự động nới lỏng | ||
Hàng ghế thứ 2 | ELR x 3 | ||
Hàng ghế thứ 3 | ELR x 2 | ||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có (Cửa sau) | ||
Khóa cửa từ xa với chức năng chống trộm | Không | Có | |
Camera lùi | Không | Có | |
Thanh gia cường cửa xe | Có (Tất cả các cửa) |