Hyundai i10 2022: Thông số, Giá lăn bánh & Mua trả góp

gia xe hyundai grand i10 2018 muaxegiatot vn 1 750x500 - Hyundai i10 2022: Thông số, Giá lăn bánh & Mua trả góp

Hyundai đã cho Hyundai i10 2022 một “trang phục” mới rất cần thiết trong thời gian gần đây và chúng tôi khá ấn tượng với phiên bản Hyundai Grand i10 sedan 4 cửa và người tiêu dùng cũng vậy. Chiếc xe i10 Hatchbach (5 cửa) và sedan (4 cửa) này thực sự là dòng xe giả rẻ nên mua để chạy dịch vụ bên cạnh xe Wigo 2022 của Toyota và Morning 2022 của KIA, và sắp tới là Vinfast Fadil 2022, xe Honda Brio 2022 mới.

Hyundai Grand i10 5 cửa là 1 hiện tượng cực kỳ thú vị trong 2 năm năm qua tại thị trường ô tô Việt Nam. Dòng xe này liên tục đạt các mốc doanh số cao tại phân khúc A. Điều đó cho thấy Hyundai đã thật sự “bắt bài” được xu hướng tiêu dùng của khách hàng Việt.

Hyundai Grand i10 2020 Sedan và Hatchback: Thông số, Giá bán
Hyundai Grand i10 Sedan và Hatchback: Thông số, Giá bán

Hyundai i10 2022 hiện đang có đến 9 phiên bản với 6 bản xe i10 5 cửa (Hatchback) và 3 bản xe i10 4 cửa (sedan). Đây là 1 trong những gia đình “đông con” nhất trên thị trường ô tô hiện nay. Do đó, trong phạm vi bài viết này, chúng tôi chỉ giới thiệu tổng quát về dòng xe Grand i10 2022 5 cửa.

Liên hệ tư vấn và báo giá

HYUNDAI MIỀN NAM: 0774.798.798

Màu ngoại thất xe Hyundai i10 2022

Hyundai Grand i10 2022 có 6 màu ngoại thất: trắng, cam, bạc, đỏ tươi, vàng cát, xanh dương.

Giá xe i10 mới nhất? Khuyến mãi?

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 2022(triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Grand i10 hatchback 1.2 MT base 330 392 376 366
Grand i10 hatchback 1.2 MT 370 437 420 410
Grand i10 hatchback 1.2 AT 405 476 459 449
Grand i10 sedan 1.2 MT base 350 414 398 388
Grand I10 sedan 1.2 MT 390 459 442 432
Grand I10 sedan 1.2 AT 415 487 470 460

(*) Ghi chú: Giá xe i10 2022 lăn bánh tham khảo chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi! 

Khuyến mãi: Liên hệ để nhận báo giá tốt nhất

Ngoại thất Hyundai i10 2022

Hyundai i10 2022 được mệnh danh là chuyên gia đô thị bởi vẻ gọn gàng, nhỏ nhắn. Chiếc hatchback này có chiều dài cơ sở 2425mm, các chiều dài, rộng, cao là 3765, 1660, 1505mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 152mm. Kích thước này thì đúng là nhỏ, gọn thật nhưng khoảng sáng gầm là khá cao. Điều đó giúp i10 có khả năng lội nước tốt khi đường phố bị “tụ nước”.

than-phai-xe-Hyundai-Grand-i10-5-Hatchback-muaxegiatot-vn

Trong khoảng kích thước này, xe Grand i10 Hatchback sở hữu khá nhiều thiết kế, trang bị bắt mắt cũng như tiện lợi. Chính giữa mặt ca lăng i10 Hatchback là lưới tản nhiệt hình lục giác dạng dải lưới kim cương khá bắt mắt. Ở vị trí cao hơn và dạt ra 2 bên của lưới tản nhiệt này là cụm đèn trước. Cụm đèn này được trang bị bóng chiếu halogen cùng kiểu thiết kế vuốt ngược ra sau với 1 điểm nheo khá sắc. Tuy là dòng xe hạng A nhưng xe Grand i10 5 cửa cũng tỏ ra rất thức thời với dải LED chạy ban ngày ở các bản cao cấp

Song song với lưới tản nhiệt là 2 đèn sương mù kiểu móc câu trông khá góc cạnh, khỏe khoắn. Chi tiết này sẽ giúp mặt ca lăng của i10 thêm phần trẻ trung, góc cạnh. Cùng với đó, trên nắp ca pô của dòng xe này còn có các đường gân dập nổi càng tăng vẻ hấp dẫn, hút mắt với khách hàng.

than-xe-Hyundai-Grand-i10-5-Hatchback-muaxegiatot-vn

Ở phần thân i10 2022 cửa có 2 biến thể với các trang bị khác nhau. Cụ thể, 2 phiên bản Base chỉ có gương chiếu hậu với chức năng gập điện. Trong khi đó, các phiên bản đàn anh, cao cấp hơn thì được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh, gập điện. Sự khác biệt này tuy khá nhỏ nhưng lại tạo ra tiện ích lớn, giúp người lái kiểm soát tốt hơn phần hông và đuôi xe.

Cũng ở phần thân này, 5 phiên bản Grand i10 5 cửa đều sử dụng bộ mâm 14inch với thiết kế chấu góc cạnh, tăng độ khỏe khoắn cho thân xe. Ngoài ra, phiên bản hạng A này tiếp tục sử dụng các đường gân dập nổi để tăng độ trẻ trung, năng động cho khu vực này.

than-trai-sau-xe-Hyundai-Grand-i10-5-Hatchback-muaxegiatot-vn

Ở phần đuôi xe Hyundai i10 2022 Hatchback sử dụng cụm đèn hậu khá gọn với kiểu vuốt nhẹ ngang góc chữ A đuôi xe. Cụm đèn này “ăn” nhẹ vào phần nắp cửa sau tạo ra nét góc cạnh đầy sức hút cho phần hậu. Cùng với đó, phía sau của phiên bản này còn có cánh lướt gió kết hợp đèn báo phanh trên cao, đảm báo cảnh báo tốt cho các phương tiện phía sau. Cản sau của phiên bản này cũng được thiết kế mới lạ với 1 mảng nhựa sơn đen, “đính kèm” 2 đèn phản quang.

Với thiết kế này, khách hàng khó lòng tìm được những điểm nổi bật mang tính sang trọng, hiện đại ở phần ngoại thất của xe Grand i10 5 cửa. Tuy nhiên, xét về độ nhỏ, gọn thì chiếc hatchback hạng A này có thừa để phù hợp với kiểu đường đô thị.

Nội thất và tiện nghi Hyundai i10 2022

Tay lái của Hyundai i10 2022 được thiết kế kiểu 3 chấu, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh khá thể thao. Tay lái này không quá hiện đại nhưng cũng đủ tính tiện lợi như trợ lực lái, điều chỉnh gập gù, còi xe, lẫy chỉnh đèn xi xe, đèn xi nhan,…

taplo-xe-Hyundai-Grand-i10-5-Hatchback-muaxegiatot-vn

Phía sau tay lái là cụm đồng hồ hỗ trợ lái theo kiểu 2 vòng đồng hồ giữa và trái cùng 2 đồng hồ bán nguyệt bên phải. Cụm đồng hồ này có thiết kế khá mới nhưng vẫn thể hiện rõ các thông tin về vận tốc, vòng tua động cơ, mức nhiên liệu, quãng đường đã đi, nước làm mát động cơ,… Với cụm thiết bị này thì người lái sẽ tự tin hơn rất nhiều khi điều khiển xe Grand i10 5 cửa.

Bảng taplo trung tâm của xe Hyundai i10 2022 Hatchback được chia ra 2 biến thể. 1 là cho 2 bản base với đầu CD, radio, AM/FM. 2 là ở các bản cao cấp với màn hình cảm ứng tích hợp hệ thống dẫn đường hữu ích. Cả 5 phiên bản này đều được trang bị 4 loa. Cùng với đó, tất cả các phiên bản i10 hiện tại đều sử dụng hệ thống điều hòa chỉnh tay. Với hệ thống tiện nghi này thì không thể thỏa mãn các nhu cầu giải trí của khách hàng mà chỉ phần đáp ứng ở mức cơ bản mà thôi.

Trong 1 chiều dài cơ sở eo hẹp thì không thể nào có 1 khoang nội thất rộng rãi được. Do đó, người dùng cũng chỉ có được 1 không gian nội thất vừa đủ và có phần chật chội với những người to cao. Không chỉ vậy, khoang nội thất này cũng rất thực dụng với những trang bị đủ dùng. Ghế xe Grand i10 Hatchback được bọc nỉ, đây là chất liệu thường thấy trên các phiên bản tiêu chuẩn, thực dụng.

Tuy nhiên, 2 phiên bản số tự động của dòng xe này cũng cố nâng tầm của mình với chất liệu ghế bọc da. Trừ 2 bản base thì ghế lái của các xe còn lại đều có thể điều chỉnh độ cao. Riêng 2 bản i10 Hatchback AT thì hàng ghế sau đều có thể gập 60:40, tăng thể tích khoang hành lý.

Vận hành và an toàn Hyundai Grand i10

Xe i10 2022 5 cửa được trang bị 2 loại động cơ:

Động cơ Kappa 1.0L MPI có công suất 66 mã lực tại 5500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 94Nm tại 3500 vòng/phút.

Động cơ Kappa 1.2 MPI có công suất 87 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 119Nm tại 4000 vòng/phút.

Xe Hyundai i10 2022 có cả phiên bản số sàn lẫn bản số tự động. Theo đó, hộp số sàn kiểu 5 cấp còn hộp số tự động kiểu 4 cấp.

Mức tiêu hao nhiên liệu xe Grand i10

Tuy hệ động cơ này có công suất khá thấp nhưng cũng chưa thực sự tiết kiệm nhiên liệu như kỳ vọng của khách hàng, nhất là khách hàng chạy xe dịch vụ.

Cụ thể, 5 phiên bản Grand i10 5 cửa có mức tiêu thụ nhiên liệu từ 5.8 – 6.3L/100km đường hỗn hợp. Mức tiêu hao nhiên liệu này thậm chí còn cao hơn cả các phiên bản đàn anh Accent 2022,…

Mức công suất này đủ mạnh để Grand i10 càn lướt ở khu vực đô thị. Còn ở các kiểu đường khó đi hơn, nhiều đồi dốc thì xe i10 Hatchback thật sự gặp khó khăn.

An toàn Hyundai Grand i10

Hệ thống đảm bảo an toàn của Grand i10 gồm có 2 phanh, phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là các hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD.

Hyundai I10 5 cửa có 2 hệ thống treo, treo trước kiểu MacPherson, treo sau thanh xoắn. Hệ thống treo này giúp Grand i10 có sự êm ái, ổn định hơn khi chạy qua các đoạn đường xấu, có ổ gà.

Hyundai Grand i10 mẫu xe đô thị đáng giá

i10 sedan 2019
i10 sedan 2022

Như vậy có thể thấy xe Ô tô Hyundai Grand i10 5 cửa là lựa chọn khá hợp lý cho mục đích mua xe chạy dịch vụ hoặc nhu cầu di chuyển cá nhân hàng ngày ở đô thị. Dòng xe này có mức giá khá mềm và tỏ ra vượt trội hơn so với 1 số đối thủ cùng phân khúc. Cùng với đó, trang bị ngoại thất, nội thất của chiếc xe hạng A này cũng có 2 biến thể thực dụng và hiện đại, sang trọng để khách hàng lựa chọn.

Tuy nhiên, ở mức tiêu hao nhiên liệu thì xe Hyundai i10 5 cửa tỏ ra chưa thực sự hấp dẫn. Bởi mức tiêu hao này còn cao hơn cả những phiên bản đàn anh ở phân khúc B. Và để đánh giá việc xe i10 5 cửa liệu có phải là lựa chọn hàng đầu ở phân khúc A không thì phải chờ đến cuối năm. Khi đó đối thủ nặng ký của Hyundai i10 5 cửa là xe Toyota Wigo sẽ chính thức cập cảng nước ta. Và nếu có thể thắng được tân binh này thì Grand i10 mới mong thống lĩnh được phân khúc A.

Hyundai i10 2022 luôn là một chiếc xe đáng giá trong tầm tiền khoảng 400 triệu. Với phiên bản mới của Grand I10 2022 chiếc xe này có sự kết hợp tuyệt vời của vẻ đẹp, tính năng, chất lượng lái xe và một động cơ xăng nhỏ gọn. Đây thực sự là chiếc xe đô thị dành cho bạn.

Tham khảo: bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2022

Thông Số Kỹ Thuật Grand i10 hatchback 5 cửa

  • kích thước (DxRxC): 3765x1660x1520 (mm)
  • chiều dài cơ sở:  2425 (mm)
  • khoảng sáng gầm:  167 ( mm)
  • cỡ lốp :  165/65R14
  • dung tích xilanh: 998 cc (1.0L) – 1248 cc ( 1.2L)
  • công suất max: 66hp (1.0L)     –  87hp (1.2L)
  • hộp số:  số sàn 5 cấp ( MT) – tự động 4 cấp ( AT )
  • mức tiêu thụ: 6L (1.0L )  – 6.3L ( 1.2L )
  • phanh (trước /sau ): đĩa/tang trống
  • hệ thống treo trước/sau: độc lập/thanh xoắn
  • cảm biến lùi ( bản đủ )
  • túi khí (bản đủ ): bên lái (1.0L)- lái/phụ (1.2L)
  • phanh chống bó cứng ABS (cho bản đủ )
  • la-zăng đúc ( cho bản đủ )
  • trợ lực lái điện
  • đèn sương mù ( bản đủ )
  • ghế da  ( 1.2 AT )
  • màn hình AVN, mp3, AUX/USB  ( bản đủ )
  • âm thanh: 4 loa
  • gương chiếu hâu chỉnh – gập điện  ( bản đủ )
  • cửa sổ điều khiển điện ( bản đủ )
  • Bluetooth ( bản 1.2 AT )
  • Khởi động nút bấm chìa khóa thông minh (bản đủ )​
  • (chú thích: (1.0L) là phiên bản động cơ 1.0L, (1.2L) là phiên bản động cơ 1.2L

Liên hệ tư vấn và báo giá

HYUNDAI MIỀN NAM: 0774.798.798

 Thông Số Kỹ Thuật Grand I10 Sedan CKD​

  • kích thước DxRxC: 3995x1660x1520 mm
  • chiều dài cơ sở : 2425 mm
  • khoảng sáng gầm :   165 mm
  • kích thước lốp : 165/65R14
  • động cơ 1.2L Kappa MPI Dual-CVVT
  • công suât :  83hp/6000v/p.
  • hộp số : số sàn 5 cấp – số tự động 4 cấp
  • phanh trước/sau : đĩa/tang trống
  • hệ thống treo trước/sau: độc lập/thanh xoắn
  • phanh chống bó cứng ABS ( bản đủ )
  • cảm biến lùi 4 mắt ( bản đủ )
  • túi khí : bên lái ( số sàn ) – lái+phụ ( số tự động )
  • đèn sương mù ( bản đủ )
  • gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện có sấy (bản đủ )
  • ghế da ( số tự động )
  • camera lùi ( tích hợp trên gương chiếu hậu chống chói )
  • khởi động nút bẩm Start/Stop ( bản đủ )
  • chìa khóa thông minh
  • cửa số chỉnh điện + sấy kính ( bản đủ )
  • màn hình AVN +AM/FM+Bluetooth ( bản đủ )
  • âm thanh ( 4 loa )
  • la-zăng đúc hợp kim 14′ ( bản đủ )
  • trợ lực lái điện
4.6/5 - (21 bình chọn)
Liên hệ