Chevrolet Cruze 2022: Thông số, Giá lăn bánh & Mua trả góp

Chevrolet Cruze đã ngừng kinh doanh tại Việt Nam, vui lòng tham khảo các mẫu xe cùng phân khúc sedan C tại đây: https://muaxenhanh.vn/gia-xe-sedan-hang-c/

Chevrolet Cruze được GM Việt Nam ra mắt từ năm 2016, đến nay thì mẫu xe này vẫn chưa có thay đổi. Tuy nhiên giá xe Chevrolet Cruze giảm làm cho Cruze rất được khách hàng quan tâm trong phân khúc xe sedan hạng C hiện nay.

Chevrolet Cruze 2019: Thông số kỹ thuật, Giá bán
Chevrolet Cruze

Nếu so sánh với các mẫu xe cùng phân khúc như Mazda 3 2022, xe Honda Civic 2022, xe Toyota Altis 2022 hay Kia K3 2022 … thì mẫu xe Chevrolet Cruze 2022 được coi là mẫu xe có giá bán thấp nhất phân khúc hiện nay.

Hãy cùng chúng tôi phân tích đánh giá xe Chevrolet Cruze 2022 này nhé.

Giá xe Chevrolet Cruze 2022

LOẠI XE GIÁ XE CRUZE GIẢM GIÁ TRẢ TRƯỚC
CRUZE LT 1.6L – MT 589.000.000 VNĐ 30.000.000 VNĐ* 115 TRIỆU
CRUZE LTZ 1.8L – AT 699.000.000 VNĐ 30.000.000 VNĐ* 140 TRIỆU
MUA XE TRẢ GÓP CRUZE (ĐƠN GIẢN – NHANH GỌN – UY TÍN)
  LÃI SUẤT THỜI GIAN VAY HỖ TRỢ
  6,49%/NĂM 7 NĂM 90%

(*) Ghi chú: Luôn có giảm giá, khuyến mãi tốt nhất khi khách hàng liên hệ trực tiếp.

Tham khảo: Bảng giá xe Chevrolet 2022

Đánh giá xe Chevrolet Cruze 2022

Trong bài viết này chúng tôi sẽ đánh giá phiên bản cao cấp nhất của Chevrolet Cruze là LTZ 1.8L.

Ngoại thất Chevrolet Cruze 2022

Chevrolet Cruze 2022 sở hữu kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.640 x 1.797 x 1.478 (mm). Với chiều dài cơ sở 2.685 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm.

chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-4

Phần đầu xe Chevrolet Cruze 2022 gọn gàng, hiện đại và đẹp hơn phiên bản trước. Cùm đèn trước thiết ké khá thời trang. Thể hệ là sự kết hợp giữa đèn chiếu gần-xa dạng bi có chức năng tự động bật/tắt và dãi đèn LED ban ngày.


Ngay phía dưới là đèn sương mù dạng thấu kính. Lưới tản nhiệt trên với hai khung mạ crôm đẹp mắt, cùng với các thanh nan với chất liệu nhựa đen. Phần lưới tản nhiệt dưới là một khung dài và hẹp phần hai bên, nối liền hai đèn sương mù. Đồng thời trên nắp capo được dập nỗi trong rất khỏe khoắn.

hong-xe-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-3

Phần thân xe Chevrolet Cruze 2022, không quá nổi bật nhưng không quá tẻ nhạc. Đó là sự kết hợp khá ăn ý giữa tay nắm cửa có đường chỉ nhỏ mạ crôm, nẹp chỉ cửa mạ crôm và La zăng hợp kim nhôm 17″, 5 chấu kép.

Phần đuôi xe Chevrolet Cruze 2022 được thiết kế khá đơn giản và hơi vuông vức. Tuy nhiên nhìn tổng thể đuôi xe Cruze trông khá bắt mắt. Cụm đèn hậu chỉ sử dụng bóng Halogen, nhưng thiết kế khá đẹp. Với hai ô vương nhỏ lớn sáng rõ vào ban đêm. Theo thông số kỹ thuật đượ công bố thì Cruze 2022 có trang bị đèn sương mù phía sau. Phần cản sau với điểm nhấn là thanh mạ crôm và khung lắp biển số.

duoi-xe-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-5

Ngoài ra, cốp sau người dùng có thể mở bằng chìa khóa hoặc nút bấm từ khoang lái

Nội thất & Tiện nghi Chevrolet Cruze 2022

Nội thất Chevrolet Cruze 2022 phiên bản 1.8 LTZ khá sang trọng và cao cấp với gam màu đen xám. Ghế Chevrolet Cruze 1.8 LTZ được bọc da đen toàn bộ va chất liệu nhựa mềm trên bảng Taplo. Taplo Chevrolet Cruze LT 1.8L được thiết kế cân đối và đối xứng. Mang đến sự hài hòa và thoải mái cho cả người điều khiển lẫn hành khách cùng đi.

noi-that-xe-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-9

Vô lăng Cruze 2 1.8 LTZ kiểu 3 chấu thể thao bọc da và đường viền mạ bạc đẹp mắt. Trên Vô lăng được tích hợp các phím điều chỉnh âm lượng và  giải trí. Các phím bấm tuy đơn giản nhưng rất hữu ích cho người sử dụng. Bên tay trái người lái được bố trí các cụm phím điều khiển hệ thống đèn, cụm phím điều khiển gương chiếu hậu và khóa cửa trung tâm, lên xuống kính…

he-thong-giai-tri-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-6

Chevrolet Cruze 1.8 LTZ được trang bị MyLink, màn hình cảm ứng 7”, kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa. Điều hòa nhiệt độ tự động.

hang-ghe-truoc-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-11

Chevrolet Cruze 1.8 LTZ sở hữu không gian nội thất rất lớn và bọc da tất cả các ghế. Thể hiện qua hai ghế trước cũng như hàng ghế sau. Với hàng ghế lái Cruze LT 1.8l chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.

hang-ghe-sau-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-12

Hàng ghế sau khá rộng, bọc da và kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ. Hàng ghế sau có thể gập lại được 90º giúp tăng thêm không gian chứa đồ cho cốp xe khi cần thiết.

cua-so-troi-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-8

Ngoài ra, Chevrolet Cruze 2022 trang bị cửa sổ trời. Giúp khách hàng có được không khí trong lành khi dã ngoại.

Vận hành & An toàn 

dong-co-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-13

Chevrolet Cruze 2022 trang bị động cơ xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng DOHC 16 valve. Cùng với công nghệ van biến thiên VVT.  Xe tiêu hao 8.2l/100 km đường hỗn hợp. Công suất tối đa Chevrolet Cruze đạt được 139Hp/6200rmp và mô-men xoắn cực đại 176Nm/3800rmp. Cruze 2022 được trang bị hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp.

hop-so-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-7

Chevrolet Cruze 2022 trang bị hệ thống an toàn khá khiêm tốn. Gồm 4 phanh đĩa trên 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 4 túi khí phía trước và camera lùi.

Kết luận

Chevrolet Cruze 2022 thuộc phân khúc C, nhưng giá xe Chevrolet Cruze chỉ nhỉnh hơn phân khúc B như Toyota Vios 2022 hay Honda City 2022 đôi chút. Xe Chevrolet Cruze 2022 bị mang tiếng là “uống xăng” nhưng điều này hoàn toàn không chính xác.

dau-xe-chevrolet-cruze-2019-muaxegiatot-vn-2

Mẫu xe Chevrolet Cruze 2022 có nội thất rộng rãi, thiết kế lịch lãm nhưng lâu lỗi mốt.

Đặc biết với tầm giá chỉ ngang với mẫu xe Vios nhưng lại được trang bị rất nhiều tiện nghi như ga tự động, chìa thông minh, khởi động bằng nút bấm, vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh. Hệ thống giải trí MyLink, kết nối Bluetooth, USB,…

Chevrolet Cruze 2022 là mẫu xe rất đáng để sở hữu hiện nay.

Xem thêm : Giá xe Lux A2.0 sedan 2022

Thông số kỹ thuật Chevrolet Cruze 2022

ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH LT 1.6L LTZ 1.8L
Loại động cơ Xăng, 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng Xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích xi lanh (cm3) 1,598 1,796
Công suất tối đa (hp / rpm) 107/6000 139/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 150/4000 176/3800
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Trong đô thị 11.05 11.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị 6.32 6.39
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Kết hợp 8.1 8.2
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4
Hộp số Số sàn 5 cấp Số tự động 6 cấp
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG LT 1.6L LTZ 1.8L
Dài x Rộng x Cao (mm) 4640 x 1797x 1478 4640 x 1797x 1478
Chiều dài cơ sở (mm) 2,685 2,685
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1544/1558 1544/1558
Khối lượng bản thân (kg) 1,370 1,420
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) 1,788 1,818
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.45 5.45
Kích thước lốp 205/60R16 215/50R17
Kích thước lốp dự phòng 205/60R16 205/60R16
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 60
AN TOÀN LT 1.6L LTZ 1.8L
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa / Đĩa Đĩa / Đĩa
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED
Hệ thống dây an toàn 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí)
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái
Hệ thống túi khí 2 Túi khí 4 Túi khí
Khóa cửa trung tâm
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển
Khóa cửa an toàn cho trẻ em
Cảnh báo lùi
Camera lùi Không
Chìa khóa mã hóa
Hệ thống chống trộm
NGOẠI THẤT LT 1.6L LTZ 1.8L
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crôm
Đèn pha Halogen dạng thấu kính Không
Đèn sương mù trước dạng thấu kính
Đèn sương mù sau
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crôm trang trí
Đèn phanh trên cao
Ăng ten tích hợp trên kính sau
La zăng hợp kim nhôm 16” 17”
La zăng bánh dự phòng Thép, 16″ Thép, 16″
NỘI THẤT LT 1.6L LTZ 1.8L
Màu nội thất Màu đen Màu đen
Vô lăng 3 chấu bọc da
Màn hình hiển thị đa thông tin
Ghế bọc da
Tấm chắn nắng tích hợp gương
Thảm lót sàn trước/sau
TIỆN NGHI LT 1.6L LTZ 1.8L
Đèn pha tự động bật/tắt
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống âm thanh Radio AM/FM,CD. USB, AUX, 6 loa MyLink, màn hình cảm ứng 7”, kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa
Chía khóa thông minh Không
Khởi động xe bằng nút bấm Không
Ga tự động Không
Hệ thống điều hòa nhiệt độ Tự động Tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện
Cửa sổ trời Không
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng
Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao
Ghế sau gập 40/60
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ
Túi đựng đồ lưng ghế phụ
Túi đựng đồ lưng ghế lái Không
Đèn trần
Hộp đựng kính
Ngăn chứa đồ trên táp lô Không
Ngăn chứa đồ trung tâm Có, kết hợp kệ nghỉ tay
Châm thuốc và gạt tàn
Ổ cắm điện hàng ghế sau Không
Gạt mưa tự động Không
Sấy kính sau
Đèn cốp sau Không
MÀU NGOẠI THẤT LT 1.6L LTZ 1.8L
Trắng lịch lãm (GAZ) Available Available
Đỏ cuốn hút (GCS) Available Available
Nâu hoàng kim (GH1) Available Available
Bạc kiêu hãnh (GAN) Available Available
Đen đẳng cấp (GB0) Available Available
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ (GỒM VAT) LT 1.6L LTZ 1.8L
Giá bán lẻ khuyến nghị (gồm VAT) 589.000.000đ 699.000.000đ

4.8/5 - (5 bình chọn)