Chevrolet Cruze đã ngừng kinh doanh tại Việt Nam, vui lòng tham khảo các mẫu xe cùng phân khúc sedan C tại đây: https://muaxenhanh.vn/gia-xe-sedan-hang-c/
Chevrolet Cruze được GM Việt Nam ra mắt từ năm 2016, đến nay thì mẫu xe này vẫn chưa có thay đổi. Tuy nhiên giá xe Chevrolet Cruze giảm làm cho Cruze rất được khách hàng quan tâm trong phân khúc xe sedan hạng C hiện nay.

Nếu so sánh với các mẫu xe cùng phân khúc như Mazda 3 2022, xe Honda Civic 2022, xe Toyota Altis 2022 hay Kia K3 2022 … thì mẫu xe Chevrolet Cruze 2022 được coi là mẫu xe có giá bán thấp nhất phân khúc hiện nay.
Hãy cùng chúng tôi phân tích đánh giá xe Chevrolet Cruze 2022 này nhé.
Giá xe Chevrolet Cruze 2022
LOẠI XE | GIÁ XE CRUZE | GIẢM GIÁ | TRẢ TRƯỚC |
---|---|---|---|
CRUZE LT 1.6L – MT | 589.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ* | 115 TRIỆU |
CRUZE LTZ 1.8L – AT | 699.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ* | 140 TRIỆU |
MUA XE TRẢ GÓP CRUZE (ĐƠN GIẢN – NHANH GỌN – UY TÍN) | |||
LÃI SUẤT | THỜI GIAN VAY | HỖ TRỢ | |
6,49%/NĂM | 7 NĂM | 90% |
(*) Ghi chú: Luôn có giảm giá, khuyến mãi tốt nhất khi khách hàng liên hệ trực tiếp.
Tham khảo: Bảng giá xe Chevrolet 2022
Đánh giá xe Chevrolet Cruze 2022
Trong bài viết này chúng tôi sẽ đánh giá phiên bản cao cấp nhất của Chevrolet Cruze là LTZ 1.8L.
Ngoại thất Chevrolet Cruze 2022
Chevrolet Cruze 2022 sở hữu kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.640 x 1.797 x 1.478 (mm). Với chiều dài cơ sở 2.685 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm.
Phần đầu xe Chevrolet Cruze 2022 gọn gàng, hiện đại và đẹp hơn phiên bản trước. Cùm đèn trước thiết ké khá thời trang. Thể hệ là sự kết hợp giữa đèn chiếu gần-xa dạng bi có chức năng tự động bật/tắt và dãi đèn LED ban ngày.
Ngay phía dưới là đèn sương mù dạng thấu kính. Lưới tản nhiệt trên với hai khung mạ crôm đẹp mắt, cùng với các thanh nan với chất liệu nhựa đen. Phần lưới tản nhiệt dưới là một khung dài và hẹp phần hai bên, nối liền hai đèn sương mù. Đồng thời trên nắp capo được dập nỗi trong rất khỏe khoắn.
Phần thân xe Chevrolet Cruze 2022, không quá nổi bật nhưng không quá tẻ nhạc. Đó là sự kết hợp khá ăn ý giữa tay nắm cửa có đường chỉ nhỏ mạ crôm, nẹp chỉ cửa mạ crôm và La zăng hợp kim nhôm 17″, 5 chấu kép.
Phần đuôi xe Chevrolet Cruze 2022 được thiết kế khá đơn giản và hơi vuông vức. Tuy nhiên nhìn tổng thể đuôi xe Cruze trông khá bắt mắt. Cụm đèn hậu chỉ sử dụng bóng Halogen, nhưng thiết kế khá đẹp. Với hai ô vương nhỏ lớn sáng rõ vào ban đêm. Theo thông số kỹ thuật đượ công bố thì Cruze 2022 có trang bị đèn sương mù phía sau. Phần cản sau với điểm nhấn là thanh mạ crôm và khung lắp biển số.
Ngoài ra, cốp sau người dùng có thể mở bằng chìa khóa hoặc nút bấm từ khoang lái
Nội thất & Tiện nghi Chevrolet Cruze 2022
Nội thất Chevrolet Cruze 2022 phiên bản 1.8 LTZ khá sang trọng và cao cấp với gam màu đen xám. Ghế Chevrolet Cruze 1.8 LTZ được bọc da đen toàn bộ va chất liệu nhựa mềm trên bảng Taplo. Taplo Chevrolet Cruze LT 1.8L được thiết kế cân đối và đối xứng. Mang đến sự hài hòa và thoải mái cho cả người điều khiển lẫn hành khách cùng đi.
Vô lăng Cruze 2 1.8 LTZ kiểu 3 chấu thể thao bọc da và đường viền mạ bạc đẹp mắt. Trên Vô lăng được tích hợp các phím điều chỉnh âm lượng và giải trí. Các phím bấm tuy đơn giản nhưng rất hữu ích cho người sử dụng. Bên tay trái người lái được bố trí các cụm phím điều khiển hệ thống đèn, cụm phím điều khiển gương chiếu hậu và khóa cửa trung tâm, lên xuống kính…
Chevrolet Cruze 1.8 LTZ được trang bị MyLink, màn hình cảm ứng 7”, kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa. Điều hòa nhiệt độ tự động.
Chevrolet Cruze 1.8 LTZ sở hữu không gian nội thất rất lớn và bọc da tất cả các ghế. Thể hiện qua hai ghế trước cũng như hàng ghế sau. Với hàng ghế lái Cruze LT 1.8l chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ chỉnh tay 4 hướng.
Hàng ghế sau khá rộng, bọc da và kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ. Hàng ghế sau có thể gập lại được 90º giúp tăng thêm không gian chứa đồ cho cốp xe khi cần thiết.
Ngoài ra, Chevrolet Cruze 2022 trang bị cửa sổ trời. Giúp khách hàng có được không khí trong lành khi dã ngoại.
Vận hành & An toàn
Chevrolet Cruze 2022 trang bị động cơ xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng DOHC 16 valve. Cùng với công nghệ van biến thiên VVT. Xe tiêu hao 8.2l/100 km đường hỗn hợp. Công suất tối đa Chevrolet Cruze đạt được 139Hp/6200rmp và mô-men xoắn cực đại 176Nm/3800rmp. Cruze 2022 được trang bị hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp.
Chevrolet Cruze 2022 trang bị hệ thống an toàn khá khiêm tốn. Gồm 4 phanh đĩa trên 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 4 túi khí phía trước và camera lùi.
Kết luận
Chevrolet Cruze 2022 thuộc phân khúc C, nhưng giá xe Chevrolet Cruze chỉ nhỉnh hơn phân khúc B như Toyota Vios 2022 hay Honda City 2022 đôi chút. Xe Chevrolet Cruze 2022 bị mang tiếng là “uống xăng” nhưng điều này hoàn toàn không chính xác.
Mẫu xe Chevrolet Cruze 2022 có nội thất rộng rãi, thiết kế lịch lãm nhưng lâu lỗi mốt.
Đặc biết với tầm giá chỉ ngang với mẫu xe Vios nhưng lại được trang bị rất nhiều tiện nghi như ga tự động, chìa thông minh, khởi động bằng nút bấm, vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh. Hệ thống giải trí MyLink, kết nối Bluetooth, USB,…
Chevrolet Cruze 2022 là mẫu xe rất đáng để sở hữu hiện nay.
Xem thêm : Giá xe Lux A2.0 sedan 2022
Thông số kỹ thuật Chevrolet Cruze 2022
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
---|---|---|
Loại động cơ | Xăng, 1.6L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | Xăng, 1.8L, DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,598 | 1,796 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 107/6000 | 139/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 150/4000 | 176/3800 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Trong đô thị | 11.05 | 11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị | 6.32 | 6.39 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Kết hợp | 8.1 | 8.2 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4640 x 1797x 1478 | 4640 x 1797x 1478 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,685 | 2,685 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1544/1558 | 1544/1558 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1,370 | 1,420 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) | 1,788 | 1,818 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.45 | 5.45 |
Kích thước lốp | 205/60R16 | 215/50R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 205/60R16 | 205/60R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 60 | 60 |
AN TOÀN | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Có | Có |
Hệ thống dây an toàn | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) | 3 điểm (4 vị trí), 2 điểm (1 vị trí) |
Cảnh báo thắt dây an toàn ghế lái | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 2 Túi khí | 4 Túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Có | Có |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Có | Có |
Cảnh báo lùi | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
NGOẠI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Lưới tản nhiệt màu đen, viền mạ crôm | Có | Có |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Không | Có |
Đèn sương mù trước dạng thấu kính | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe, có chỉ crôm trang trí | Có | Có |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Ăng ten tích hợp trên kính sau | Có | Có |
La zăng hợp kim nhôm | 16” | 17” |
La zăng bánh dự phòng | Thép, 16″ | Thép, 16″ |
NỘI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Màu nội thất | Màu đen | Màu đen |
Vô lăng 3 chấu bọc da | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Ghế bọc da | Có | Có |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Có | Có |
Thảm lót sàn trước/sau | Có | Có |
TIỆN NGHI | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM,CD. USB, AUX, 6 loa | MyLink, màn hình cảm ứng 7”, kết nối điện thoại thông minh, USB, AUX, Bluetooth, 6 loa |
Chía khóa thông minh | Không | Có |
Khởi động xe bằng nút bấm | Không | Có |
Ga tự động | Không | Có |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động | Tự động |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh tay 4 hướng | Có | Có |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh độ cao | Có | Có |
Ghế sau gập 40/60 | Có | Có |
Kệ nghỉ tay cho hàng ghế sau, tích hợp hộc đựng đồ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế phụ | Có | Có |
Túi đựng đồ lưng ghế lái | Không | Có |
Đèn trần | Có | Có |
Hộp đựng kính | Có | Có |
Ngăn chứa đồ trên táp lô | Không | Có |
Ngăn chứa đồ trung tâm | Có | Có, kết hợp kệ nghỉ tay |
Châm thuốc và gạt tàn | Có | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Sấy kính sau | Có | Có |
Đèn cốp sau | Không | Có |
MÀU NGOẠI THẤT | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Trắng lịch lãm (GAZ) | Available | Available |
Đỏ cuốn hút (GCS) | Available | Available |
Nâu hoàng kim (GH1) | Available | Available |
Bạc kiêu hãnh (GAN) | Available | Available |
Đen đẳng cấp (GB0) | Available | Available |
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ (GỒM VAT) | LT 1.6L | LTZ 1.8L |
Giá bán lẻ khuyến nghị (gồm VAT) | 589.000.000đ | 699.000.000đ |