Trong năm nay ghi nhận sự tăng trưởng rất tốt của mẫu SUV cỡ nhỏ xe Ford Ecosport. Trong đó, Ford Ecosport Trend 1.5L AT được cho là nhân tố “bí ẩn”. Bởi phiên bản này có thể phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau của khách hàng. Cùng với đó mức giá để sở hữu phiên bản này cũng không quá chát. Thế nên nếu Quý khách đang thực sự quan tâm đến mẫu xe đô thị này hãy cùng theo dõi bài viết sau.

Trong bài đánh giá xe Ecosport 1.5L AT Trend. Mua Xe Nhanh sẽ cố gắng cung cấp đến Khách hàng chi tiết nhất có thể về dòng xe này. Trong đó, bao gồm giá xe Ecosport Trend ( chưa khuyến mãi), giá lăn bánh Ecosport Trend, màu xe Ecosport Trend và hình ảnh tổng quát Ecosport Trend.
Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết : 0909.516.156 (Ms Vy)
Giá xe Ford EcoSport Trend 1.5L AT 2022
Giá lăn bánh Ford Ecosport Trend 1.5L AT 2022 | ||
1. Giá bán (bao gồm VAT): | 593,000,000 | |
2. Khuyến mãi, giảm giá | Call:0909.516.156 | |
3. Giá sau khuyến mãi | 593,000,000 | |
4. Chi phí trước bạ tạm tính (10%) | 59,300,000 | |
5. Lệ phí đăng ký | 11,000,000 | |
6. Lệ phí đăng kiểm | 340,000 | |
7. BH Trách nhiệm Dân sự 1 năm | 530,700 | |
8. PBT đường bộ 1 năm (cá nhân) | 1,560,000 | |
Tổng tiền phải trả | 665,730,700 | |
Ngân hàng hỗ trợ (80%) | 474,400,000 | |
KH thánh toán (20%…) | 191,330,700 | |
Lưu ý: Giá lăn bánh Ecosport Trend 1.5L AT tại Tp.HCM, với mức Thuế trước bạ là 10% tính theo mức thuế quy định của Tổng cục thuế. Và hình thức sở hữu cá nhân. Bảng ở trên thể hiện là mức vay 80% giá trị xe, Ngân hàng có thể tài trợ lên đến 90% và thời hạn tối đa là 8 năm. |
Ford Ecosport 1.5L Trend AT 2022 đang sở hữu 8 màu ngoại thất: đen, đỏ ngọc, trắng, bạc, nâu, ghi, xanh dương, đỏ hồng. Đây là bảng màu “sặc sỡ” nhất trong các dòng xe ở phân khúc SUV cỡ nhỏ ở nước ta.
Ngoại thất xe Ford EcoSport Trend
Ford EcoSport 2022 Trend tiếp tục “giữ dáng” với chiều dài cơ sở 2519, các chiều dài, rộng, cao là 4325, 1765, 1656mm. Khoảng sáng Ecosport 1.5L AT Trend đạt mức 175mm. Khách hàng vẫn có nhiều ý kiến khác nhau về kích thước này của Ecosport Trend AT. Tuy nhiên, thực tế cho thấy, phiên bản này hội đủ các yếu tố (về kích thước) của 1 chiếc xe đô thị.
Phần đầu xe của Ecosport Trend vẫn là thiết kế lưới tản nhiệt to bản quen thuộc. Thiết kế này toát lên nét trẻ trung, khỏe khoắn. Không chỉ vậy, Ford luôn biết cách tạo ra sự khác biệt cho các thiết kế của mình ngay ở những chi tiết khó nhất. Và lưới tản nhiệt này cũng vậy khi được trang bị công nghệ Active Grille Shutter. Công nghệ này giúp cánh hút gió tự động đóng mở nhằm nâng cao hiệu suất làm việc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Cụm đèn trước của Ford Ecosport Trend 2022 vẫn là kiểu bóng chiếu halogen truyền thống. Nhưng “đôi mắt” này trông khá to và sáng, đảm bảo sức hấp dẫn, quyến rũ cho phần đầu của xe. Và 1 lần nữa, Ecosport 1.5L AT Trend lại tạo ra được điểm nhấn nổi bật. Và lần này là công nghệ Follow me home. Công nghệ này giúp đèn xe có thể sáng thêm 1 thời gian nhất định sau khi tắt máy. Qua đó, người dùng có đủ ánh sáng để di chuyển an toàn.
Ở phía thấp, Ford Ecosport Trend được trang bị 2 đèn sương mù với thiết kế khá góc cạnh. 2 đèn này giúp tăng khả năng chiếu sáng của xe trong các điều kiện thời tiết xấu. Tuy được định danh ở phân khúc SUV nhưng do chuyên dụng ơ đường đô thị nên cản trước của Ecosport Trend cũng không quá hầm hố. Thiết kế này chỉ ở mức vừa đủ để đầu xe thêm phần bề thế, chắc chắn mà thôi.
Phần thân xe của Ecosport Trend vẫn kế thừa các giá trị tốt đẹp từ các phiên bản khác. Cụ thể, mẫu xe này có gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ có chức năng điều chỉnh điện. Cùng với đó, ở phần thân này còn có 1 chi tiết nổi bật nữa là bộ mâm xe hợp kim 17inch.
Ở phía đuôi xe Ford Ecosport Trend, người xem dễ dàng nhận ra nét đặc trưng của chiếc SUV đô thị này và đó chính là ốp bánh dự phòng. Tuy nhiên, chi tiết này đã được thiết kế lại nhằm tăng vẻ góc cạnh, đậm tính thể thao hơn. 2 bên của ốp bánh dự phòng này là cụm đèn hậu.
Cụm đèn này vẫn giữ nguyên kiểu dáng vuốt cong từ hông sang đến nắp cốp. Kiểu thiết kế này kết hợp với ốp bánh dự phòng giúp cho đuôi xe Ford Ecosport 1.5L AT Trend thêm phần bề thế, vững chãi.
Ngoài ra, phía sau của phiên bản Ecosport 1.5L AT Trend này còn có đèn báo phanh trên cao, đèn phản quang và ốp cản sau to bản.
Nội thất xe Ford EcoSport Trend
Ford Ecosport 2022 phiên bản Trend có 5 vị trí ghế và cũng chỉ dừng lại ở mức thực dụng, đủ dùng mà thôi. Bởi với chất liệu vải, ghế xe của phiên bản này không thể toát lên được nét sang trọng cũng như độ êm ái được.
Tuy nhiên, Ford cũng cố găng thiết kế ghế lái ôm lưng và trang bị khả năng điều chỉnh 4 hướng cho vị trí này. Qua đó phần nào gỡ gạc “thể diện” cho xe. 2 hàng ghế của chiếc SUV cỡ nhỏ này đều có bệ tỳ tay. Hàng ghế sau có thể gập 60:40.
Tay lái của Ecosport Trend được thiết kế kiểu 3 chấu với các nút điều chỉnh đa thông tin. Tuy nhiên, trang bị này có vẻ như bị dư bởi phiên bản này có chức năng điều khiển bằng giọng nói. Và người lái thường sẽ điều chỉnh âm thanh, kết nối điện thoại bằng chức năng này. Do đó gần như tổ hợp phím trên vô lăng chỉ để “làm màu” mà thôi. Ngoài ra, tay lái này còn được trợ lực điện và có thể điều chỉnh 4 hướng.
Cụm đồng hồ hỗ trợ lái của Ecosport 1.5L AT Trend được thiết kế với 2 vòng tròn đồng hồ 2 bên và 1 màn hình đa thông tin chính giữa. Kiểu thiết kế này tuy đơn giản nhưng vẫn cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho người lái. Không chỉ vậy, sự đơn giản của thiết kế này kết hợp cùng độ tương phản cao từ đèn nền càng giúp người lái dễ kiểm soát xe hơn.
Tiện nghi
Ford Ecosport Trend vẫn sử dụng hệ thống điều hòa chỉnh tay. Hệ thống này thể hiện nét thực dụng khá rõ. Tuy nhiên, chừng đó cũng đủ để làm mát khoang nội thất của xe. Cùng với đó, hệ thống âm thanh của phiên bản này cũng chỉ có radio FM/AM, cổng kết nối AUX, USB và 4 loa. Hệ thống âm thanh này giúp không gian nội thất xe “đỡ buồn” hơn chứ không quá hiện đại, tiện nghi.
Vận hành
Ford Ecosport Trend được trang bị động cơ 1.5L I3, DOHC, Ti-VCT. Động cơ đạt công suất 122 mã lực tại 6300 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 151Nm tại 4500 vòng/phút. Kết hợp với động cơ này là hộp số tự động 6 cấp giúp người lái rảnh tay khi điều khiển xe.
An toàn
Ford Ecosport Trend có phanh trước dạng đĩa, phanh sau tang trống. Hỗ trợ cho 2 phanh này là các hệ thống: hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA, chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử EBD. Bên cạnh đó phiên bản này còn có 2 túi khí tiêu chuẩn cho hàng ghế trước. Hệ thống đảm bảo an toàn này không thật sự dày đặc nhưng phần nào cũng giúp người lái yên tâm hơn khi xử lý các tình huống bất ngờ.
Ecosport 1.5L AT Trend sở hữu 2 hệ thống treo. Treo trước độc lập kiểu McPherson, treo sau sử dụng thanh xoắn lớn kết hợp ống giảm chấn. Kết hợp với hệ thống treo này là gối đỡ thủy lực Hydrolock dampers. Các hệ thống này giúp xe di chuyển êm ái, ổn định hơn ngay cả khi đi trên mặt đường xấu, lồi lõm.
Kết luận
Mọi người còn trông đợi gì hơn ở chiếc SUV cỡ nhỏ này nữa? Có chăng là thêm tí hiện đại, tiện nghi nữa thì “ngon”. Thế nhưng trên thực tế, chừng đó cũng là quá đủ với khách hàng. Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại, Ecosport 1.5L AT Trend đang “lỡ thầy, lỡ thợ”. Bởi sang chảnh thì chưa tới lượt phiên bản này còn giá rẻ thì đã có Ecosport Ambiente.
Như vậy, thật khó để Ford Ecosport Trend khẳng định được chỗ đứng của mình trong “căn nhà” họ Ford. Thế nhưng, theo các chuyên gia thì mục đích chính của phiên bản này là để cạnh tranh với các đối thủ khác chứ không “tham chiến” vào đấu đá nội bộ. Và đây có thể là quân bài “bí ẩn” nhưng cũng có thể “chốt thí” để các phiên bản Ecosport khác tiến lên.
Tham khảo :
- Giá xe Ford / Giá xe Toyota
- Ford EcoSport Ambiente 1.5l MT số sàn
- Ford EcoSport Ambiente 1.5l AT số tự động
- Giới thiệu Sài Gòn Ford

Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Ford EcoSport Trend 1.5L AT 2022 mới nhất – Mẫu xe SUV đô thị cỡ nhỏ ăn khách phiên bản số tự động bản thiếu.
Động cơ | |||
---|---|---|---|
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 120 @ 6300 (or 89.5kW/6300) | ||
Dung tích thùng xăng | 52 | ||
Dung tích xi lanh | 1,495 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử đa điểm/ Electronic Multipoint Injection | ||
Kiểu động cơ | 1.5L Duratec, DOHC 16 Van, Ti-VCT/ 1.5L Duratec, DOHC 16 valve, Ti-VCT | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 151 @ 4500 | ||
Kích thước và trọng lượng | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Chiều dài cơ sở | 2519 | ||
Chiều rộng cơ sở trước sau | 1519/1518 | ||
Dài x Rộng x Cao | 4,325 x 1,755 x 1,665 | ||
Hệ thống phanh | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Bánh xe | Vành (mâm) đúc hợp kim 17″ 17″ Alloyed Wheels | ||
Hệ thống phanh Trước – Sau | Đĩa – Tang trống/ Disc – Drum | ||
Lốp | 205/50 R17 | ||
Hộp số | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép/ 6-speed Powershift Automatic with Select Shift | ||
Hệ thống điện | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Cảm biến gạt mưa | Không | ||
Cửa kính điều khiển điện | Điều khiển điện với nút một chạm tự động cửa người lái/ Power windows with driver’s side auto one-touch | ||
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có | ||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Khóa điện thông minh/ Smart Keyless Entry | ||
Khóa trung tâm | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | ||
Đèn pha tự bật khi trời tối | Không | ||
Trang thiết bị bên trong xe | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | ||
Ghế lái trước | Điều chỉnh tay 4 hướng/ 4-way Manual Driver | ||
Ghế sau gập được 60/40 | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin đa thông tin | Báo tiêu thụ nhiên liệu, quãng đường, điều chỉnh độ sáng đèn và theo dõi nhiệt độ bên ngoài/ Eco-mode, Trip Computer, Variable Dimming & Outside Temperature | ||
Vô lăng 3 chấu thể thao, tích hợp nút điều khiển âm thanh | Có | ||
Đèn chiếu sáng trong xe | Có | ||
Đèn trần phía trước | Với đèn xem bản đồ cá nhân/ with individual Map Lights | ||
Hệ thống giảm xóc | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Sau | Thanh xoắn/ Twist beam | ||
Trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng/ Independent MacPherson Strut with Stabilitizer | ||
Hệ thống lái | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử/ Electronic Power-Assisted System (EPAS) | ||
Trang thiết bị ngoại thất | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Gạt mưa kính sau | Có | ||
Đèn pha trước | Halogen | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Hệ thống âm thanh | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Hệ thống kết nối SYNC của Microsoft | Không | ||
Hệ thống loa | 4 loa | ||
Hệ thống âm thanh | Đài AM/FM, Kết nối Bluetooth, USB | ||
Kết nối USB, AUX | Có | ||
Trang thiết bị an toàn | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Cảm biến lùi phía sau | Không | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Túi khí bên | Không | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trưóc | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Không | ||
Hệ thống điều hòa | |||
EcoSport 1.5L AT Trend | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay |